Đọc nhanh: 遭人嫌弃 (tao nhân hiềm khí). Ý nghĩa là: Làm cho người ta ghét. Ví dụ : - 你越掺和越遭人嫌弃。 ông càng xen vào càng làm người ta ghét
遭人嫌弃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm cho người ta ghét
- 你 越 掺和 越 遭人 嫌弃
- ông càng xen vào càng làm người ta ghét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遭人嫌弃
- 他 遭 奸人 陷害
- Anh ta bị kẻ gian hãm hại.
- 你 越 掺和 越 遭人 嫌弃
- ông càng xen vào càng làm người ta ghét
- 他 很 嫌弃 对方
- Anh ấy rất ghét đối phương.
- 他 嫌弃 食物 的 味道
- Anh ấy ghét mùi của thức ăn.
- 她 遭到 朋友 的 嫌弃
- Cô ấy bị bạn bè ghét bỏ.
- 不要 放弃 , 事在人为
- Đừng từ bỏ, mọi việc đều do con người quyết định.
- 我们 不 应该 嫌弃 别人
- Chúng ta không nên ghét bỏ người khác.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
嫌›
弃›
遭›