Đọc nhanh: 农舍 (nông xá). Ý nghĩa là: Nhà Ở Vùng Nông Thôn. Ví dụ : - 农舍是用木头建造的。 Ngôi nhà nông trang được xây dựng bằng gỗ.. - 那不是深宅大院, 只不过是个小农舍. Đó không phải là một căn nhà lớn sang trọng, chỉ là một căn nhà nông thôn nhỏ.. - 这家农舍由于周围的大榆树而增光不少。 Ngôi nhà nông trang này trở nên rực rỡ hơn nhiều nhờ sự hiện diện của những cây phượng lớn xung quanh.
农舍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà Ở Vùng Nông Thôn
- 农舍 是 用 木头 建造 的
- Ngôi nhà nông trang được xây dựng bằng gỗ.
- 那 不是 深宅大院 只不过 是 个 小 农舍
- Đó không phải là một căn nhà lớn sang trọng, chỉ là một căn nhà nông thôn nhỏ.
- 这家 农舍 由于 周围 的 大榆树 而 增光 不少
- Ngôi nhà nông trang này trở nên rực rỡ hơn nhiều nhờ sự hiện diện của những cây phượng lớn xung quanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农舍
- 业农 需要 很多 耐心
- Làm nông cần rất nhiều kiên nhẫn.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 那 不是 深宅大院 只不过 是 个 小 农舍
- Đó không phải là một căn nhà lớn sang trọng, chỉ là một căn nhà nông thôn nhỏ.
- 不要 扔掉 , 我 有点 舍不得 它
- Đừng vứt nó đi, tớ vẫn còn luyến tiếc nó.
- 乞丐 请求 大家 施舍
- Người ăn xin xin mọi người bố thí.
- 这家 农舍 由于 周围 的 大榆树 而 增光 不少
- Ngôi nhà nông trang này trở nên rực rỡ hơn nhiều nhờ sự hiện diện của những cây phượng lớn xung quanh.
- 中国 农村 经常 管妈 叫娘
- Nông thôn Trung Quốc thường gọi mẹ là bu.
- 农舍 是 用 木头 建造 的
- Ngôi nhà nông trang được xây dựng bằng gỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
舍›