象限 xiàngxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【tượng hạn】

Đọc nhanh: 象限 (tượng hạn). Ý nghĩa là: góc vuông (do hai đường vuông góc cắt nhau trên mặt phẳng tạo nên). Ví dụ : - 腹部左下象限有积血 Chúng tôi có một số máu tích tụ ở góc phần tư phía dưới bên trái.

Ý Nghĩa của "象限" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

象限 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. góc vuông (do hai đường vuông góc cắt nhau trên mặt phẳng tạo nên)

平面上两条相互垂直的直线把平面分开的四部分中的任何一部分从右上方到左上方、左下方、右下方分别叫第一、第二、第三、第四象限

Ví dụ:
  • volume volume

    - 腹部 fùbù zuǒ xià 象限 xiàngxiàn yǒu 积血 jīxuè

    - Chúng tôi có một số máu tích tụ ở góc phần tư phía dưới bên trái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 象限

  • volume volume

    - 下巴 xiàba 手上 shǒushàng yǒu 尸僵 shījiāng de 迹象 jìxiàng

    - Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.

  • volume volume

    - 万象更新 wànxiànggēngxīn

    - mọi vật đổi mới.

  • volume volume

    - 腹部 fùbù zuǒ xià 象限 xiàngxiàn yǒu 积血 jīxuè

    - Chúng tôi có một số máu tích tụ ở góc phần tư phía dưới bên trái.

  • volume volume

    - 三头 sāntóu 大象 dàxiàng zài 森林 sēnlín

    - Ba con voi trong rừng.

  • volume volume

    - 一经 yījīng 点染 diǎnrǎn 形象 xíngxiàng 更加 gèngjiā 生动 shēngdòng

    - qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.

  • volume volume

    - 三天 sāntiān 期限 qīxiàn

    - thời hạn ba ngày.

  • volume volume

    - 龙是 lóngshì 中国 zhōngguó 文化 wénhuà de 象征 xiàngzhēng

    - Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.

  • volume volume

    - de 想象力 xiǎngxiànglì shì 无限 wúxiàn de

    - Trí tưởng tượng của anh ấy là vô tận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hạn
    • Nét bút:フ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLAV (弓中日女)
    • Bảng mã:U+9650
    • Tần suất sử dụng:Rất cao