Đọc nhanh: 象限 (tượng hạn). Ý nghĩa là: góc vuông (do hai đường vuông góc cắt nhau trên mặt phẳng tạo nên). Ví dụ : - 腹部左下象限有积血 Chúng tôi có một số máu tích tụ ở góc phần tư phía dưới bên trái.
象限 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. góc vuông (do hai đường vuông góc cắt nhau trên mặt phẳng tạo nên)
平面上两条相互垂直的直线把平面分开的四部分中的任何一部分从右上方到左上方、左下方、右下方分别叫第一、第二、第三、第四象限
- 腹部 左 下 象限 有 积血
- Chúng tôi có một số máu tích tụ ở góc phần tư phía dưới bên trái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 象限
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 万象更新
- mọi vật đổi mới.
- 腹部 左 下 象限 有 积血
- Chúng tôi có một số máu tích tụ ở góc phần tư phía dưới bên trái.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 一经 点染 , 形象 更加 生动
- qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
- 三天 期限
- thời hạn ba ngày.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 他 的 想象力 是 无限 的
- Trí tưởng tượng của anh ấy là vô tận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
象›
限›