Đọc nhanh: 豆花儿 (đậu hoa nhi). Ý nghĩa là: đậu phụ mặn; tào phở mặn.
豆花儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đậu phụ mặn; tào phở mặn
食品,豆浆煮开后,加入盐卤而凝结成的半固体,比豆腐脑儿稍老
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆花儿
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 一朵 花儿
- Một bông hoa
- 印花 儿布
- vải in hoa
- 儿童 是 祖国 的 花朵
- nhi đồng là bông hoa của tổ quốc.
- 不要 掐 公园 里 的 花儿
- Không nên ngắt hoa trong công viên.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 厨师 在 菜 上 撒 了 一些 盐 花儿
- Đầu bếp rắc một ít muối hạt lên món ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
花›
豆›