豆浆 dòujiāng
volume volume

Từ hán việt: 【đậu tương】

Đọc nhanh: 豆浆 (đậu tương). Ý nghĩa là: sữa đậu nành. Ví dụ : - 我喜欢喝豆浆。 Tôi thích uống sữa đậu nành.. - 我自己打了豆浆。 Tôi tự làm sữa đậu nành.. - 这个豆浆很香。 Sữa đậu nành này rất thơm.

Ý Nghĩa của "豆浆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 3 Về Món Ăn

豆浆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sữa đậu nành

一种豆制食品。黄豆泡透加水磨后去渣而成。煮开后可直接食用,也可以再加工成豆腐、豆腐脑儿等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 豆浆 dòujiāng

    - Tôi thích uống sữa đậu nành.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ le 豆浆 dòujiāng

    - Tôi tự làm sữa đậu nành.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 豆浆 dòujiāng 很香 hěnxiāng

    - Sữa đậu nành này rất thơm.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 豆浆 dòujiāng

    - Mỗi sáng anh ấy uống sữa đậu nành.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆浆

  • volume volume

    - 豆浆 dòujiāng 营养 yíngyǎng 丰富 fēngfù

    - Sữa đậu giàu dinh dưỡng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 豆浆 dòujiāng 很香 hěnxiāng

    - Sữa đậu nành này rất thơm.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 豆浆 dòujiāng

    - Tôi thích uống sữa đậu nành.

  • volume volume

    - 豆浆 dòujiāng diǎn táng

    - Cho ít đường vào sữa đậu nành.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ le 豆浆 dòujiāng

    - Tôi tự làm sữa đậu nành.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 不要 búyào 饭馆 fànguǎn chī zhè chī le qǐng 豆浆 dòujiāng ba 管饱 guǎnbǎo de

    - Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 豆浆 dòujiāng

    - Mỗi sáng anh ấy uống sữa đậu nành.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 土豆泥 tǔdòuní 确实 quèshí 不错 bùcuò

    - Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng
    • Âm hán việt: Tương
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNE (中弓水)
    • Bảng mã:U+6D46
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đậu 豆 (+0 nét)
    • Pinyin: Dòu
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MRT (一口廿)
    • Bảng mã:U+8C46
    • Tần suất sử dụng:Cao