Đọc nhanh: 豆浆 (đậu tương). Ý nghĩa là: sữa đậu nành. Ví dụ : - 我喜欢喝豆浆。 Tôi thích uống sữa đậu nành.. - 我自己打了豆浆。 Tôi tự làm sữa đậu nành.. - 这个豆浆很香。 Sữa đậu nành này rất thơm.
豆浆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sữa đậu nành
一种豆制食品。黄豆泡透加水磨后去渣而成。煮开后可直接食用,也可以再加工成豆腐、豆腐脑儿等
- 我 喜欢 喝 豆浆
- Tôi thích uống sữa đậu nành.
- 我 自己 打 了 豆浆
- Tôi tự làm sữa đậu nành.
- 这个 豆浆 很香
- Sữa đậu nành này rất thơm.
- 他 每天 早上 喝 豆浆
- Mỗi sáng anh ấy uống sữa đậu nành.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆浆
- 豆浆 营养 丰富
- Sữa đậu giàu dinh dưỡng.
- 这个 豆浆 很香
- Sữa đậu nành này rất thơm.
- 我 喜欢 喝 豆浆
- Tôi thích uống sữa đậu nành.
- 豆浆 里 搁 点 糖
- Cho ít đường vào sữa đậu nành.
- 我 自己 打 了 豆浆
- Tôi tự làm sữa đậu nành.
- 我们 今天 不要 去 饭馆 吃 这 吃 那 了 , 我 请 你 去 喝 豆浆 吧 , 管饱 的
- Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.
- 他 每天 早上 喝 豆浆
- Mỗi sáng anh ấy uống sữa đậu nành.
- 他们 的 土豆泥 确实 不错
- Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浆›
豆›