Đọc nhanh: 谭富英 (đàm phú anh). Ý nghĩa là: Tan Fuying (1906-1977), ngôi sao kinh kịch Bắc Kinh, một trong Tứ đại râu ria 四大鬚 生 | 四大须 生.
谭富英 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tan Fuying (1906-1977), ngôi sao kinh kịch Bắc Kinh, một trong Tứ đại râu ria 四大鬚 生 | 四大须 生
Tan Fuying (1906-1977), Beijing opera star, one of the Four great beards 四大鬚生|四大须生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谭富英
- 中华美食 丰富
- Ẩm thực Trung Hoa phong phú.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 中国 历史悠久 而 丰富
- Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
- 个人经历 很 丰富
- Kinh nghiệm cá nhân rất phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
富›
英›
谭›