落英 luòyīng
volume volume

Từ hán việt: 【lạc anh】

Đọc nhanh: 落英 (lạc anh). Ý nghĩa là: hoa rụng, hoa vừa hé nụ; hé nụ; hoa nở. Ví dụ : - 落英缤纷。 Hoa rụng lả tả. - 落英缤纷 hoa rơi lả tả

Ý Nghĩa của "落英" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

落英 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hoa rụng

落花

Ví dụ:
  • volume volume

    - 落英缤纷 luòyīngbīnfēn

    - Hoa rụng lả tả

  • volume volume

    - 落英 luòyīng huā 缤纷 bīnfēn

    - hoa rơi lả tả

✪ 2. hoa vừa hé nụ; hé nụ; hoa nở

初开的花

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落英

  • volume volume

    - shàng 山顶 shāndǐng 玩赏 wánshǎng 日落 rìluò

    - Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.

  • volume volume

    - 三大是 sāndàshì 一个 yígè 劳动英雄 láodòngyīngxióng

    - Chú ba là một anh hùng lao động.

  • volume volume

    - 落英缤纷 luòyīngbīnfēn

    - Hoa rụng lả tả

  • volume volume

    - 落英 luòyīng huā 缤纷 bīnfēn

    - hoa rơi lả tả

  • volume volume

    - 道路 dàolù 两旁 liǎngpáng 落英缤纷 luòyīngbīnfēn

    - Hai bên đường hoa rơi lả tả.

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán 落英缤纷 luòyīngbīnfēn

    - Trong công viên, hoa rơi rụng đầy đất.

  • volume volume

    - 落英 luòyīng 染红 rǎnhóng le 草地 cǎodì

    - Hoa rơi nhuộm đỏ bãi cỏ.

  • volume volume

    - 一摞 yīluò shū 放在 fàngzài 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Một chồng sách được đặt ở trong góc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yīng
    • Âm hán việt: Anh
    • Nét bút:一丨丨丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TLBK (廿中月大)
    • Bảng mã:U+82F1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao