Đọc nhanh: 落英 (lạc anh). Ý nghĩa là: hoa rụng, hoa vừa hé nụ; hé nụ; hoa nở. Ví dụ : - 落英缤纷。 Hoa rụng lả tả. - 落英(花)缤纷 hoa rơi lả tả
落英 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoa rụng
落花
- 落英缤纷
- Hoa rụng lả tả
- 落英 ( 花 ) 缤纷
- hoa rơi lả tả
✪ 2. hoa vừa hé nụ; hé nụ; hoa nở
初开的花
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落英
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 落英缤纷
- Hoa rụng lả tả
- 落英 ( 花 ) 缤纷
- hoa rơi lả tả
- 道路 两旁 落英缤纷
- Hai bên đường hoa rơi lả tả.
- 公园 里 落英缤纷
- Trong công viên, hoa rơi rụng đầy đất.
- 落英 染红 了 草地
- Hoa rơi nhuộm đỏ bãi cỏ.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
英›
落›