Đọc nhanh: 严防 (nghiêm phòng). Ý nghĩa là: canh phòng nghiêm ngặt; đề phòng nghiêm ngặt. Ví dụ : - 严防敌人破坏。 đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
严防 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. canh phòng nghiêm ngặt; đề phòng nghiêm ngặt
严格防止;严密防备
- 严防 敌人 破坏
- đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严防
- 关防 严密
- giữ gìn bí mật nghiêm ngặt
- 保持 车距 , 严防 追尾
- hãy giữ khoảng cách, đề phòng việc tông nhau từ phía sau.
- 疫情 防控 措施 必须 严格执行
- Biện pháp phòng chống dịch cần thực hiện nghiêm.
- 对 走私 活动 必须 严加防范
- đối với những hoạt động buôn lậu cần phải gia tăng phòng bị.
- 这个 队 不仅 防守 严密 , 而且 能 抓住机会 快速 反击
- đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.
- 由于 地震 来 的 突然 , 猝不及防 , 我们 的 村庄 损失 严重
- Vì trận động đất xảy ra bất ngờ và không có sự chuẩn bị trước nên làng chúng tôi bị thiệt hại nặng nề.
- 严防 敌人 破坏
- đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
- 消防队员 训练 很 严格
- Lính cứu hỏa được huấn luyện rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
防›