Đọc nhanh: 城防 (thành phòng). Ý nghĩa là: phòng thủ thành phố; bảo vệ đô thị. Ví dụ : - 城防巩固。 củng cố, bảo vệ thành phố.. - 城防工事。 công sự bảo vệ thành phố.
城防 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng thủ thành phố; bảo vệ đô thị
城市的防卫
- 城防 巩固
- củng cố, bảo vệ thành phố.
- 城防工事
- công sự bảo vệ thành phố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城防
- 城防 巩固
- củng cố, bảo vệ thành phố.
- 城防工事
- công sự bảo vệ thành phố.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 严防 敌人 破坏
- đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
防›