Đọc nhanh: 谨密 (cẩn mật). Ý nghĩa là: cẩn thận; thận trọng; tỉ mỉ, cẩn mật.
谨密 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cẩn thận; thận trọng; tỉ mỉ
谨慎细密,形容办事极细心
✪ 2. cẩn mật
谨慎隐密
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谨密
- 亲密 战友
- bạn chiến đấu thân thiết.
- 严守 国家机密
- giữ kín bí mật quốc gia
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
- 高速行驶 时 , 刹车 要 谨慎
- Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.
- 亲密无间
- thân mật gắn bó.
- 机密文件 被 他 谨慎 携带
- Những tài liệu mật được anh ta thận trọng mang theo.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 事先 经过 了 缜密 的 研究
- trước đó đã trải qua sự nghiên cứu kỹ càng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
谨›