Đọc nhanh: 谢忱 (tạ thầm). Ý nghĩa là: lòng biết ơn; nhớ ơn; nỗi cảm kích.
谢忱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng biết ơn; nhớ ơn; nỗi cảm kích
感谢的心意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢忱
- 他 在 写 了 谢启
- Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.
- 麻烦 你 给 我 一杯 水 , 谢谢
- Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.
- 什么 谢不谢 的 , 别提 这个
- Cảm với ơn gì, đừng nhắc tới nữa.
- 他 客气 地 跟 我 说 : 谢谢 !
- Anh ấy lịch sự nói với tôi: "cảm ơn!"
- 他 向 老师 表示感谢
- Anh ấy cảm ơn giáo viên.
- 他 婉谢 了 邀请
- Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.
- 他 对 员工 的 努力 表示感谢
- Anh ấy cảm ơn nỗ lực của nhân viên.
- 他 向 朋友 道谢 后 离开 了
- Anh ấy từ biệt bạn bè rồi rời đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忱›
谢›