Đọc nhanh: 谢辞 (tạ từ). Ý nghĩa là: tạ từ. Ví dụ : - 我很荣幸代表叁加这个宴会的来宾致谢辞。 Tôi rất vinh dự được đại diện cho khách mời tham dự buổi tiệc này của Samjia để gửi lời cảm ơn.
谢辞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạ từ
表达谢意的文字或言辞
- 我 很 荣幸 代表 叁加 这个 宴会 的 来宾 致谢辞
- Tôi rất vinh dự được đại diện cho khách mời tham dự buổi tiệc này của Samjia để gửi lời cảm ơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢辞
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 不辞而别
- ra đi không lời từ biệt
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 我 很 荣幸 代表 叁加 这个 宴会 的 来宾 致谢辞
- Tôi rất vinh dự được đại diện cho khách mời tham dự buổi tiệc này của Samjia để gửi lời cảm ơn.
- 麻烦 你 给 我 一杯 水 , 谢谢
- Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.
- 不谢 ! 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng ta là hàng xóm mà.
- 不用谢 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng mình là hàng xóm mà.
- 他 辞谢 了 朋友 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谢›
辞›