Đọc nhanh: 谜团 (mê đoàn). Ý nghĩa là: nhiều nghi vấn, nhiều nghi ngờ, bí ấn.
谜团 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều nghi vấn, nhiều nghi ngờ, bí ấn
比喻令人费解的现象;疑团。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谜团
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 乐团 里 有 很多 喇叭
- Trong ban nhạc có rất nhiều kèn đồng.
- 主席团 成员
- Thành viên đoàn chủ tịch.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 这件 事是 个 谜团
- Chuyện này là những điều bí ẩn.
- 考古 的 新 发现 解开 了 谜团
- Phát hiện khảo cổ mới đã giải đáp những bí ẩn.
- 事故 累 了 整个 团队
- Sự cố đã liên lụy đến cả đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
谜›