部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Sước (辶) Mễ (米)
Các biến thể (Dị thể) của 谜
䛧 詸
謎
谜 là gì? 谜 (Mê). Bộ Ngôn 言 (+9 nét). Tổng 11 nét but (丶フ丶ノ一丨ノ丶丶フ丶). Ý nghĩa là: câu đố. Từ ghép với 谜 : mê nhi [mèir] (khn) Câu đố. Xem 謎 [mí]. Chi tiết hơn...
- mê nhi [mèir] (khn) Câu đố. Xem 謎 [mí].
- 這個問題到現在還是一個謎,誰也猜不透 Vấn đề này đến bây giờ vẫn là một việc khó hiểu, không ai đoán ra được. Xem 謎 [mèi].