ān
volume volume

Từ hán việt: 【am】

Đọc nhanh: (am). Ý nghĩa là: am hiểu; thạo; thông thạo; thuần thục; rành. Ví dụ : - 他谙熟本地风俗。 Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.. - 我谙知这条道路。 Tôi rành con đường này.. - 他谙练这种技能。 Anh ấy thành thạo kỹ năng này.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. am hiểu; thạo; thông thạo; thuần thục; rành

熟悉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 谙熟 ānshú 本地 běndì 风俗 fēngsú

    - Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.

  • volume volume

    - 谙知 ānzhī 这条 zhètiáo 道路 dàolù

    - Tôi rành con đường này.

  • volume volume

    - 谙练 ānliàn 这种 zhèzhǒng 技能 jìnéng

    - Anh ấy thành thạo kỹ năng này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 素谙 sùān 针灸 zhēnjiǔ 之术 zhīshù

    - vốn thạo nghề châm cứu

  • volume volume

    - 谙熟 ānshú 本地 běndì 风俗 fēngsú

    - Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.

  • volume volume

    - 谙知 ānzhī 这条 zhètiáo 道路 dàolù

    - Tôi rành con đường này.

  • volume volume

    - 谙练 ānliàn 这种 zhèzhǒng 技能 jìnéng

    - Anh ấy thành thạo kỹ năng này.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: Am
    • Nét bút:丶フ丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYTA (戈女卜廿日)
    • Bảng mã:U+8C19
    • Tần suất sử dụng:Trung bình