Đọc nhanh: 谙 (am). Ý nghĩa là: am hiểu; thạo; thông thạo; thuần thục; rành. Ví dụ : - 他谙熟本地风俗。 Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.. - 我谙知这条道路。 Tôi rành con đường này.. - 他谙练这种技能。 Anh ấy thành thạo kỹ năng này.
谙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. am hiểu; thạo; thông thạo; thuần thục; rành
熟悉
- 他 谙熟 本地 风俗
- Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.
- 我 谙知 这条 道路
- Tôi rành con đường này.
- 他 谙练 这种 技能
- Anh ấy thành thạo kỹ năng này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谙
- 素谙 针灸 之术
- vốn thạo nghề châm cứu
- 他 谙熟 本地 风俗
- Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.
- 我 谙知 这条 道路
- Tôi rành con đường này.
- 他 谙练 这种 技能
- Anh ấy thành thạo kỹ năng này.
谙›