Đọc nhanh: 有说有笑 (hữu thuyết hữu tiếu). Ý nghĩa là: Cười cười nói nói. Ví dụ : - 她活泼风趣,有说有笑。 Cô ấy hoạt bát , vui tính, cười cười nói nói
有说有笑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cười cười nói nói
有说有笑,汉语成语,拼音是yǒu shuō yǒu xiào,意思是指连说带笑。形容十分欢快。出自《情变》。
- 她 活泼 风趣 , 有说有笑
- Cô ấy hoạt bát , vui tính, cười cười nói nói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有说有笑
- 这人 很 爽朗 , 有说有笑
- người này nói cười rất cởi mở.
- 今天 有人 说 我 是 科学 怪人
- Hôm nay có người gọi tôi là Frankenstein.
- 她 活泼 风趣 , 有说有笑
- Cô ấy hoạt bát , vui tính, cười cười nói nói
- 有说有笑 , 不 分 老少
- có nói có cười, không phân già trẻ (khi vui đùa thì không phân biệt già trẻ, cho phép người ít tuổi hơn cũng được nói đùa).
- 虽说 是 开玩笑 , 也 该 有 个 分寸
- tuy là nói đùa, nhưng phải có mức độ.
- 他 这 两天 有点 发蔫 , 不像 往日 爱 说 爱 笑
- mấy ngày nay anh ấy rất buồn bã, không thích cười nói như thường ngày.
- 他俩 一 见面 总有 说不完 的话
- Hai người họ mỗi lần gặp là nói không hết lời.
- 你们 老爱开 我 的 玩笑 , 说正经 的 , 你们 谁 看见 李红 了 , 我 找 他 有事
- Các bạn cứ thích trêu tôi, nói nghiêm túc đấy, các bạn có ai thấy Lý Hồng không, tôi tìm cậu ấy có việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
笑›
说›