Đọc nhanh: 谈性变色 (đàm tính biến sắc). Ý nghĩa là: thận trọng, chuyển sang màu xanh lá cây khi đề cập đến tình dục.
谈性变色 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thận trọng
prudish
✪ 2. chuyển sang màu xanh lá cây khi đề cập đến tình dục
to turn green at the mention of sex
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈性变色
- 傍晚 , 天色 渐渐 变暗
- Chiều tối, trời dần dần tối lại.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 不 变色 儿
- Không đổi màu.
- 人 与生俱来 的 本性 很难 改变
- Bản chất bẩm sinh của con người rất khó thay đổi.
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 勃然变色
- bỗng biến sắc
- 天空 的 色彩 在 变
- Màu sắc của bầu trời đang thay đổi.
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
性›
色›
谈›