Đọc nhanh: 请缨 (thỉnh anh). Ý nghĩa là: xin đi giết giặc; xin đi đánh giặc; xin dây trói giặc.
请缨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin đi giết giặc; xin đi đánh giặc; xin dây trói giặc
《汉书·终军传》:'南越 (粤) 与汉和亲,乃遣[终]军使南越说其王,欲令入朝,比内诸侯军自请,愿受长缨,必羁南越王而致之阙下'后世用来指请求杀敌 (缨:带子)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请缨
- 丞相 奏请 决策
- Thừa tướng tấu xin quyết định.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 高薪 聘请
- mời làm việc với lương cao
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 专家 被 邀请 进行 讲座
- Các chuyên gia được mời để giảng bài.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缨›
请›