Đọc nhanh: 负荆请罪 (phụ kinh thỉnh tội). Ý nghĩa là: chịu đòn nhận tội.
负荆请罪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu đòn nhận tội
背上荆条请求责罚表示真诚地认罪赔礼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负荆请罪
- 负荆请罪
- đến tạ tội; tự nhận lỗi
- 负荆请罪
- đến tạ tội.
- 廉颇 负荆请罪 , 至今 传为美谈
- câu chuyện "Liêm Pha tự trói xin chịu tội" đến nay vẫn được mọi người ca ngợi.
- 指战员 纷纷 请战 , 要求 担负 主攻 任务
- yêu cầu được nhận nhiệm vụ chủ công.
- 上午 他 不 在家 , 请 你 过午 再来 吧
- buổi sáng anh ấy không ở nhà, mời anh buổi chiều hãy đến.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 招待不周 , 请勿 见罪
- tiếp đón không chu đáo, xin đừng trách.
- 他们 请 了 一家 专业 公司 负责 婚礼 策划
- Họ thuê một công ty chuyên nghiệp để tổ chức lễ cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罪›
荆›
请›
负›