Đọc nhanh: 请勿打电话 (thỉnh vật đả điện thoại). Ý nghĩa là: Vui lòng không gọi điện thoại.
请勿打电话 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vui lòng không gọi điện thoại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请勿打电话
- 他 通过 电话 打听 到 她 的 信息
- Anh nghe ngóng được thông tin của cô qua điện thoại.
- 打 完 电话 后 , 请 把 听筒 放 回 原位
- Sau khi gọi điện thoại, vui lòng đặt tai nghe trở lại vị trí ban đầu.
- 兰姆 法官 一个 小时 前 打来 电话
- Justice Lamb đã gọi một giờ trước.
- 他 频繁 地 给 我 打电话
- Anh ấy nhiều lần gọi điện thoại cho tôi.
- 几个 波士顿 号码 和 一通 打 去 罗德岛 的 电话
- Một vài số Boston và một cuộc gọi đến Rhode Island.
- 别 忘 给 我 打电话
- Đừng quên gọi điện thoại cho tôi.
- 请 稍后 再 打电话 来 好 吗 ?
- Làm ơn gọi lại sau được không?
- 如果 您 需要 打 国际 直拨 电话 , 请 向前 台 询问
- Nếu bạn cần gọi điện thoại quốc tế, vui lòng hỏi lễ tân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勿›
打›
电›
话›
请›