Đọc nhanh: 软件设计 (nhuyễn kiện thiết kế). Ý nghĩa là: Thiết kế phần mềm.
软件设计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết kế phần mềm
软件设计:把事物抽象和模块化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软件设计
- 这件 衣服 设计 很 艺术
- Thiết kế của chiếc áo rất đẹp mắt.
- 她 谈 的 是 计算机软件 的 开发 问题
- Cô ấy đang nói về vấn đề phát triển phần mềm máy tính.
- 这件 衣服 的 设计 非常 精致
- Thiết kế của bộ đồ này rất tinh tế.
- 他们 计划 出售 一些 旧 设备
- Họ dự định bán một số thiết bị cũ.
- 他们 精心设计 了 这个 项目
- Họ đã thiết kế dự án này rất công phu.
- 他 心里 老 合计 这件 事
- Trong lòng anh ấy lúc nào cũng lo toan cho việc này.
- 这件 长袖 T恤 的 设计 很 时尚 , 我 很 喜欢
- Thiết kế của chiếc áo phông dài tay này rất thời trang, tôi rất thích.
- 这件 衣服 设计 得 很 完美
- Chiếc áo này thiết kế thật hoàn hảo!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
计›
设›
软›