Đọc nhanh: 请愿书 (thỉnh nguyện thư). Ý nghĩa là: đơn kiến nghị. Ví dụ : - 我会给州长交一份请愿书 Gửi đơn kiến nghị lên thống đốc.
请愿书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đơn kiến nghị
petition
- 我会 给 州长 交 一份 请愿书
- Gửi đơn kiến nghị lên thống đốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请愿书
- 他 宁愿 看书 , 也 不 看电视
- Anh ấy thà đọc sách chứ không xem tivi.
- 请于 每段 第一行 缩格 书写
- Vui lòng viết vào dòng đầu tiên của mỗi đoạn văn.
- 他 向 党组织 递交 了 入党 申请书
- Anh đã gửi đơn xin gia nhập đảng cho tổ chức đảng.
- 令郎 喜结良缘 谨此 致以 诚挚 的 祝贺 并 请 转达 最 美好 的 祝愿
- Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.
- 请 以 每 一位 董事 填列 一张 董事 愿任 同意书 董事长 无须 另 填列
- Vui lòng điền vào phiếu đồng ý cho từng giám đốc, chủ tọa không cần điền khác
- 我会 给 州长 交 一份 请愿书
- Gửi đơn kiến nghị lên thống đốc.
- 您 能 在 我们 的 收养 系统 改革 请愿书 上 签名 吗
- Bạn có ký tên vào bản kiến nghị của chúng tôi về cải cách chăm sóc nuôi dưỡng không?
- 我 在 申请书 上 没 提 这件 事
- Tôi đã không đề cập đến điều đó trên ứng dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
愿›
请›