Đọc nhanh: 诸子十家 (chư tử thập gia). Ý nghĩa là: đề cập đến các trường phái tư tưởng cổ điển, ví dụ: Nho giáo 儒 [rú] đại diện bởi Khổng Tử 孔子 và Mạnh Tử 孟子 , Daoism 道 [dào] bởi Laozi 老子 và Zhuangzi 莊子 | 庄子 , Mohism 墨 [mò] bởi Mozi墨子 , Legalism 法 [fǎ] của Sunzi 孫子 | 孙子 và Han Feizi 韓非子 | 韩非子 , và nhiều người khác, các nhà hiền triết khác nhau và mười trường phái tư tưởng.
诸子十家 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đề cập đến các trường phái tư tưởng cổ điển, ví dụ: Nho giáo 儒 [rú] đại diện bởi Khổng Tử 孔子 và Mạnh Tử 孟子 , Daoism 道 [dào] bởi Laozi 老子 và Zhuangzi 莊子 | 庄子 , Mohism 墨 [mò] bởi Mozi墨子 , Legalism 法 [fǎ] của Sunzi 孫子 | 孙子 và Han Feizi 韓非子 | 韩非子 , và nhiều người khác
refers to the classical schools of thought, e.g. Confucianism 儒 [rú] represented by Confucius 孔子 [Kǒng zǐ] and Mencius 孟子 [Mèng zǐ], Daoism 道 [dào] by Laozi 老子 [Lǎo zǐ] and Zhuangzi 莊子|庄子 [Zhuāng zǐ], Mohism 墨 [mò] by Mozi 墨子 [Mò zǐ], Legalism 法 [fǎ] by Sunzi 孫子|孙子 [Sun1 zǐ] and Han Feizi 韓非子|韩非子 [Hán Fēi zǐ], and numerous others
✪ 2. các nhà hiền triết khác nhau và mười trường phái tư tưởng
various sages and ten schools of thought
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诸子十家
- 这个 村子 有 百十户 人家
- thôn này có một trăm mười hộ.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 我 也 不 瞒 大家 , 我离 过 一次 婚 , 有个 十岁 大 的 儿子
- Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
- 他 一个 人 留在 家里 , 感到 十分 孤寂
- anh ấy ở nhà một mình, cảm thấy rất hiu quạnh.
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 上 月 给 家里 邮去 五十元
- tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
子›
家›
诸›