Đọc nhanh: 请假 (thỉnh giá). Ý nghĩa là: xin nghỉ; xin phép nghỉ (do bệnh tật hay gặp khó khăn). Ví dụ : - 老师,今天我想请假。 Thầy ơi, hôm nay em muốn xin nghỉ.. - 因为生病,我不得不请假。 Bởi vì bị ốm, tôi đành phải xin nghỉ.. - 如果不能来上课可以请假。 Nếu không thể đến lớp thì có thể xin nghỉ.
请假 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin nghỉ; xin phép nghỉ (do bệnh tật hay gặp khó khăn)
因病或因事请求准许在一定时期内不做工作或不学习
- 老师 , 今天 我 想 请假
- Thầy ơi, hôm nay em muốn xin nghỉ.
- 因为 生病 , 我 不得不 请假
- Bởi vì bị ốm, tôi đành phải xin nghỉ.
- 如果 不能 来 上课 可以 请假
- Nếu không thể đến lớp thì có thể xin nghỉ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 请假
✪ 1. 请 + 了/ 过/ 多少次/ Khoảng thời gian + 假
cách dùng động từ ly hợp
- 她 请 了 一个 星期 的 假
- Cô ấy đã xin nghỉ một tuần.
- 他 请 了 半天 假去 看病
- Anh ấy đã xin nghỉ nửa ngày để đi khám bệnh.
✪ 2. 向/跟 + Ai đó + 请假
xin nghỉ với ai
- 我 已 向 上级 请假 了
- Tôi đã xin nghỉ với cấp trên rồi.
- 你 应该 跟 老师 请假 吧 !
- Cậu nên xin nghỉ với thầy giáo!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请假
- 他 今天 请 了 半天 假
- Hôm nay anh ấy xin nghỉ phép nửa ngày.
- 他 请 了 半天 假去 看病
- Anh ấy đã xin nghỉ nửa ngày để đi khám bệnh.
- 他 诈病 请假
- Anh ấy giả bệnh xin nghỉ.
- 医生 建议 她 请 几天 病假
- Bác sĩ khuyên cô ấy nên nghỉ ốm vài ngày.
- 他 生病 了 , 免不了 要 请假
- Anh ấy bị bệnh, khó tránh khỏi phải xin nghỉ.
- 他 身体 不 舒服 , 为此 请 了 假
- Anh ấy không khỏe, vì vậy đã xin nghỉ.
- 他 向 公司 申请 了 年 假
- Anh ấy xin nghỉ phép năm với công ty.
- 他 一年 里边 没有 请过 一次 假
- Suốt cả năm cậu ấy chẳng xin nghỉ ngày nào cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
请›