Đọc nhanh: 说项 (thuyết hạng). Ý nghĩa là: nói tốt cho người; nói hay cho người.
说项 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói tốt cho người; nói hay cho người
唐朝项斯被杨敬之看重,敬之赠诗有'平生不解藏人善,到处逢人说项斯'的句子,后世指为人说好话,替人讲情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说项
- 《 古 小说 钩沉 》
- đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 我 指出 那 方案 的 缺点 但 他 申辩 说 各项 计划 尚未 完成
- Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.
- 一个 关于 怪物 的 传说
- Một truyền thuyết về quái vật.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 条文 后面 附加 两项 说明
- sau văn bản có kèm theo hai điều thuyết minh.
- 实际 一点儿 说 , 这项 工作 太难 了
- Nói một cách thực tế, công việc này quá khó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
说›
项›