Đọc nhanh: 说唱 (thuyết xướng). Ý nghĩa là: nói hát, rap. Ví dụ : - 我很喜欢说唱里使用唱诗班 Tôi thực sự thích khi một bài hát rap sử dụng một dàn hợp xướng.
说唱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói hát, rap
指有说有唱的曲艺,如大鼓、相声、弹词等
- 我 很 喜欢 说唱 里 使用 唱诗班
- Tôi thực sự thích khi một bài hát rap sử dụng một dàn hợp xướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说唱
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 《 天体 图说 》
- 'sách tranh thiên thể'
- 我 很 喜欢 说唱 里 使用 唱诗班
- Tôi thực sự thích khi một bài hát rap sử dụng một dàn hợp xướng.
- 连 说 带 唱
- vừa nói vừa hát.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 对 我 来说 , 唱歌 很难
- Đối với tôi, ca hát rất khó.
- 我 喜欢 唱歌 , 更 不用说 听 音乐 了
- Tôi thích hát hơn nữa là nghe nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唱›
说›