Đọc nhanh: 诲淫 (hối dâm). Ý nghĩa là: để khuyến khích sự hào hoa, để thúc đẩy tình dục, để khuấy động ham muốn.
诲淫 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để khuyến khích sự hào hoa
to encourage licentiousness
✪ 2. để thúc đẩy tình dục
to promote sex
✪ 3. để khuấy động ham muốn
to stir up lust
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诲淫
- 感谢 华师 教诲
- Cảm ơn thầy giáo.
- 他 的 行为 非常 淫荡
- Hành vi của anh ta rất dâm đãng.
- 工作 淫劳 , 身体 也 疲惫
- Làm việc quá sức, cơ thể cũng mệt mỏi.
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
- 您 的 教诲 我 将 永生永世 铭记在心
- lời dạy dỗ của anh tôi sẽ khắc cốt ghi tâm mãi mãi.
- 奴婢 谨 遵 教诲 , 不敢 心怀 二念
- Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng
- 食量 淫盛 , 身体 受不了
- Ăn uống quá độ, cơ thể không chịu nổi.
- 奸淫掳掠
- cướp bóc hãm hiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
淫›
诲›