Đọc nhanh: 诖误 (quái ngộ). Ý nghĩa là: bị liên luỵ mà mắc tội.
诖误 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị liên luỵ mà mắc tội
被别人牵连而受到处分或损害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诖误
- 他 不理 工作失误
- Anh ấy không chú ý đến sai lầm trong công việc.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 饰 不住 那 错误
- Không che đậy được lỗi đó.
- 诖 误
- bị liên luỵ mà mắc tội
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 人际关系 中 难免 有 误解
- Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诖›
误›