Đọc nhanh: 语言学及应用语言学 (ngữ ngôn học cập ứng dụng ngữ ngôn học). Ý nghĩa là: Ngôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng.
语言学及应用语言学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语言学及应用语言学
- 练习 发音 有助于 学好 语言
- Luyện phát âm giúp học tốt ngôn ngữ.
- 他 着迷 于 学习 新 语言
- Anh ấy đam mê học ngôn ngữ mới.
- 在 学习 语言 时 , 理解 语素 很 重要
- Khi học ngôn ngữ, hiểu ngữ tố rất quan trọng.
- 他 是 中国 著名 的 语言学家
- Ông ấy là một nhà ngôn ngữ học nổi tiếng ở Trung Quốc.
- 语言 文字学 在 清代 还 只是 经学 的 附庸
- thời Thanh ngôn ngữ văn tự học vẫn chỉ là thứ phụ thuộc của Kinh Học.
- 语言 学习 是 一项 技能 , 熟能生巧
- Học ngôn ngữ là một kỹ năng và thực hành nhiều sẽ thành thạo..
- 语言 这 东西 不是 随便 可以 学好 的 , 非 下苦功 不可
- ngôn ngữ không dễ học, không khổ công là không được đâu.
- 学习 语言 必须 遵循 循序渐进 的 原则
- Việc học một ngôn ngữ phải tuân theo nguyên tắc tiến bộ dần dần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
学›
应›
用›
言›
语›