Đọc nhanh: 语言学 (ngữ ngôn học). Ý nghĩa là: ngôn ngữ học; bác ngữ học (khoa học nghiên cứu quy luật phát triển, kết cấu, bản chất của ngôn ngữ.); ngữ ngôn học. Ví dụ : - 他兴奋的彻夜未眠,等待著英语语言学院的报到。 Anh ta thức trắng đêm, háo hức chờ đợi để đăng kí học trường học viện ngôn ngữ.
语言学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngôn ngữ học; bác ngữ học (khoa học nghiên cứu quy luật phát triển, kết cấu, bản chất của ngôn ngữ.); ngữ ngôn học
研究语言的本质、结构和发展规律的科学
- 他 兴奋 的 彻夜未眠 等待 著 英语 语言 学院 的 报到
- Anh ta thức trắng đêm, háo hức chờ đợi để đăng kí học trường học viện ngôn ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语言学
- 练习 发音 有助于 学好 语言
- Luyện phát âm giúp học tốt ngôn ngữ.
- 你 在 学习 什么 语言 ?
- Bạn đang học ngôn ngữ gì?
- 他 着迷 于 学习 新 语言
- Anh ấy đam mê học ngôn ngữ mới.
- 在 学习 语言 时 , 理解 语素 很 重要
- Khi học ngôn ngữ, hiểu ngữ tố rất quan trọng.
- 语言 学习 是 一项 技能 , 熟能生巧
- Học ngôn ngữ là một kỹ năng và thực hành nhiều sẽ thành thạo..
- 学习 古人 语言 中有 生命 的 东西
- học tập những cái còn sức sống trong ngôn ngữ người xưa.
- 语言 这 东西 不是 随便 可以 学好 的 , 非 下苦功 不可
- ngôn ngữ không dễ học, không khổ công là không được đâu.
- 语言 交流 是 学习 语言 的 关键 , 帮助 我们 理解 和 表达思想
- Giao tiếp ngôn ngữ là chìa khóa trong việc học ngôn ngữ, giúp chúng ta hiểu và diễn đạt suy nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
言›
语›