Đọc nhanh: 语气 (ngữ khí). Ý nghĩa là: khẩu khí; giọng nói; giọng điệu, ngữ khí (phạm trù trong ngữ pháp phân biệt câu tường thuật, câu hỏi, câu cảm thán), giọng lưỡi. Ví dụ : - 听他的语气,这事大概有点不妙。 Nghe giọng nói của anh ta, hình như việc này có chút không hay rồi.. - 父母要控制好说话的语气,不要让孩子害怕。 Cha mẹ nên kiểm soát giọng nói của mình để không làm con sợ hãi.. - 这次讲话的语气颇为乐观。 Giọng điệu của bài phát biểu này khá lạc quan.
语气 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khẩu khí; giọng nói; giọng điệu
说话的口气
- 听 他 的 语气 , 这 事 大概 有点 不妙
- Nghe giọng nói của anh ta, hình như việc này có chút không hay rồi.
- 父母 要 控制 好 说话 的 语气 , 不要 让 孩子 害怕
- Cha mẹ nên kiểm soát giọng nói của mình để không làm con sợ hãi.
✪ 2. ngữ khí (phạm trù trong ngữ pháp phân biệt câu tường thuật, câu hỏi, câu cảm thán)
表示陈述、疑问、祈使、感叹等分别的语法范畴
- 这次 讲话 的 语气 颇为 乐观
- Giọng điệu của bài phát biểu này khá lạc quan.
- 中文 有 很多 语气词 , 比如 啊 , 呢 , 吧 呀 , 等等
- Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.
✪ 3. giọng lưỡi
说话的腔调, 就是一句话里语音高低轻重的配置
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 语气
✪ 1. 语气 +( 很)Tính từ
- 他 说话 的 语气 变得 严肃 起来
- Giọng điệu của anh trở nên nghiêm túc.
- 他 的 语气 中微 含 讽刺
- Trong giọng điệu của anh có chút mỉa mai.
✪ 2. Động từ + 语气
- 听 语气 , 他 好像 已经 知道 新 老板 是 谁 了
- Xét theo giọng điệu,anh ta dường như đã biết ông chủ mới là ai.
- 他 太 没有 礼貌 了 什么 能 用 这种 语气 跟 爸爸 说话 呢
- Anh ấy quá không lịch sự rồi, làm sao anh ấy có thể nói chuyện với bố mình bằng giọng điệu này?
✪ 3. Định ngữ + 的 + 语气
- 医生 的 语气 很 严肃
- Giọng bác sĩ rất nghiêm túc.
- 她 一直 用 温和 的 语气 说话
- Cô ấy vẫn luôn dùng giọng nhẹ nhàng nói chuyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语气
- 中文 有 很多 语气词 , 比如 啊 , 呢 , 吧 呀 , 等等
- Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.
- 副词 强调 语气
- Phó từ nhấn mạnh ngữ khí.
- 他 语调 低缓 , 但 口气 很 坚决
- giọng nói của anh ấy trầm nhưng rất kiên quyết.
- 他 的 语气 软 下来
- Ngữ khí của anh ta mềm dịu xuống.
- 他 模仿 老师 的 语气
- Cậu ấy mô phỏng lại giọng điệu của thầy giáo.
- 他 说话 的 语气 很柔
- Giọng nói của anh ấy rất dịu dàng.
- 他 说话 的 语气 变得 严肃 起来
- Giọng điệu của anh trở nên nghiêm túc.
- 他 太 没有 礼貌 了 什么 能 用 这种 语气 跟 爸爸 说话 呢
- Anh ấy quá không lịch sự rồi, làm sao anh ấy có thể nói chuyện với bố mình bằng giọng điệu này?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
语›