语气 yǔqì
volume volume

Từ hán việt: 【ngữ khí】

Đọc nhanh: 语气 (ngữ khí). Ý nghĩa là: khẩu khí; giọng nói; giọng điệu, ngữ khí (phạm trù trong ngữ pháp phân biệt câu tường thuật, câu hỏi, câu cảm thán), giọng lưỡi. Ví dụ : - 听他的语气这事大概有点不妙。 Nghe giọng nói của anh ta, hình như việc này có chút không hay rồi.. - 父母要控制好说话的语气不要让孩子害怕。 Cha mẹ nên kiểm soát giọng nói của mình để không làm con sợ hãi.. - 这次讲话的语气颇为乐观。 Giọng điệu của bài phát biểu này khá lạc quan.

Ý Nghĩa của "语气" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

语气 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. khẩu khí; giọng nói; giọng điệu

说话的口气

Ví dụ:
  • volume volume

    - tīng de 语气 yǔqì zhè shì 大概 dàgài 有点 yǒudiǎn 不妙 bùmiào

    - Nghe giọng nói của anh ta, hình như việc này có chút không hay rồi.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ yào 控制 kòngzhì hǎo 说话 shuōhuà de 语气 yǔqì 不要 búyào ràng 孩子 háizi 害怕 hàipà

    - Cha mẹ nên kiểm soát giọng nói của mình để không làm con sợ hãi.

✪ 2. ngữ khí (phạm trù trong ngữ pháp phân biệt câu tường thuật, câu hỏi, câu cảm thán)

表示陈述、疑问、祈使、感叹等分别的语法范畴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 讲话 jiǎnghuà de 语气 yǔqì 颇为 pǒwèi 乐观 lèguān

    - Giọng điệu của bài phát biểu này khá lạc quan.

  • volume volume

    - 中文 zhōngwén yǒu 很多 hěnduō 语气词 yǔqìcí 比如 bǐrú a ne ba ya 等等 děngděng

    - Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.

✪ 3. giọng lưỡi

说话的腔调, 就是一句话里语音高低轻重的配置

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 语气

✪ 1. 语气 +( 很)Tính từ

Ví dụ:
  • volume

    - 说话 shuōhuà de 语气 yǔqì 变得 biànde 严肃 yánsù 起来 qǐlai

    - Giọng điệu của anh trở nên nghiêm túc.

  • volume

    - de 语气 yǔqì 中微 zhōngwēi hán 讽刺 fěngcì

    - Trong giọng điệu của anh có chút mỉa mai.

✪ 2. Động từ + 语气

Ví dụ:
  • volume

    - tīng 语气 yǔqì 好像 hǎoxiàng 已经 yǐjīng 知道 zhīdào xīn 老板 lǎobǎn shì shuí le

    - Xét theo giọng điệu,anh ta dường như đã biết ông chủ mới là ai.

  • volume

    - tài 没有 méiyǒu 礼貌 lǐmào le 什么 shénme néng yòng 这种 zhèzhǒng 语气 yǔqì gēn 爸爸 bàba 说话 shuōhuà ne

    - Anh ấy quá không lịch sự rồi, làm sao anh ấy có thể nói chuyện với bố mình bằng giọng điệu này?

✪ 3. Định ngữ + 的 + 语气

Ví dụ:
  • volume

    - 医生 yīshēng de 语气 yǔqì hěn 严肃 yánsù

    - Giọng bác sĩ rất nghiêm túc.

  • volume

    - 一直 yìzhí yòng 温和 wēnhé de 语气 yǔqì 说话 shuōhuà

    - Cô ấy vẫn luôn dùng giọng nhẹ nhàng nói chuyện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语气

  • volume volume

    - 中文 zhōngwén yǒu 很多 hěnduō 语气词 yǔqìcí 比如 bǐrú a ne ba ya 等等 děngděng

    - Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.

  • volume volume

    - 副词 fùcí 强调 qiángdiào 语气 yǔqì

    - Phó từ nhấn mạnh ngữ khí.

  • volume volume

    - 语调 yǔdiào 低缓 dīhuǎn dàn 口气 kǒuqì hěn 坚决 jiānjué

    - giọng nói của anh ấy trầm nhưng rất kiên quyết.

  • volume volume

    - de 语气 yǔqì ruǎn 下来 xiàlai

    - Ngữ khí của anh ta mềm dịu xuống.

  • volume volume

    - 模仿 mófǎng 老师 lǎoshī de 语气 yǔqì

    - Cậu ấy mô phỏng lại giọng điệu của thầy giáo.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà de 语气 yǔqì 很柔 hěnróu

    - Giọng nói của anh ấy rất dịu dàng.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà de 语气 yǔqì 变得 biànde 严肃 yánsù 起来 qǐlai

    - Giọng điệu của anh trở nên nghiêm túc.

  • volume volume

    - tài 没有 méiyǒu 礼貌 lǐmào le 什么 shénme néng yòng 这种 zhèzhǒng 语气 yǔqì gēn 爸爸 bàba 说话 shuōhuà ne

    - Anh ấy quá không lịch sự rồi, làm sao anh ấy có thể nói chuyện với bố mình bằng giọng điệu này?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao