Đọc nhanh: 补单 (bổ đơn). Ý nghĩa là: Bổ sung đơn. Ví dụ : - 我们这儿还有一个项目需要补单。 Chỗ tớ còn có một hạng mục cần bổ sung đơn.
补单 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bổ sung đơn
- 我们 这儿 还有 一个 项目 需要 补单
- Chỗ tớ còn có một hạng mục cần bổ sung đơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补单
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 这个 补语 很 简单
- Bổ ngữ này rất đơn giản.
- 不可 追补 的 遗憾
- mối hận vô biên.
- 连 候补 名单 都 满 了
- Ngay cả danh sách chờ cũng đầy.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 不然 事情 并 不 那样 简单
- Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
- 我们 这儿 还有 一个 项目 需要 补单
- Chỗ tớ còn có một hạng mục cần bổ sung đơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
补›