Đọc nhanh: 夹枪带棒 (giáp thương đới bổng). Ý nghĩa là: kẹp thương mang gậy (trong lời nói ẩn ý châm chọc; mỉa mai).
夹枪带棒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẹp thương mang gậy (trong lời nói ẩn ý châm chọc; mỉa mai)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹枪带棒
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一枝 枪
- một cây súng
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 皮带 上别 着 一支 枪
- Trên thắt lưng có gài một khẩu súng.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 下雨 了 , 好 在 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang ô.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 下雨 了 , 幸亏 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang theo ô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夹›
带›
枪›
棒›