Đọc nhanh: 试工 (thí công). Ý nghĩa là: làm thử (công nhân, làm công).
试工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm thử (công nhân, làm công)
(工人或佣工) 在正式工作之前试做一个短时期的工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试工
- 试用期 内 工资 较 低
- Mức lương trong thời gian thử việc khá thấp.
- 她 试 着 撞 一撞 新 的 工作 方法
- Cô ấy thử tìm một phương pháp làm việc mới.
- 我试 着 更 努力 地 工作 , 但 事倍功半
- Tôi đã cố gắng làm việc chăm chỉ nhưng kết quả không khả quan.
- 他 负责 典试 工作
- Anh ấy phụ trách việc chủ trì kỳ thi.
- 他 试图 平衡 工作 和 生活
- Anh ấy cố gắng cân bằng công việc và cuộc sống.
- 我们 计划 测试 员工 的 技能
- Chúng tôi dự định kiểm tra kỹ năng của nhân viên.
- 需要 对 这些 工具 进行 测试
- Cần phải kiểm tra những công cụ này.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
试›