Đọc nhanh: 点杖试水寒 (điểm trượng thí thuỷ hàn). Ý nghĩa là: chọc gậy xuống nước.
点杖试水寒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chọc gậy xuống nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点杖试水寒
- 今年 我要 试试 考 汉语 水平 考试
- Năm nay tôi sẽ cố gắng tham gia kỳ thi năng lực tiếng Trung.
- 他们 搞 点儿 水来
- Họ lấy một ít nước.
- 她 点燃 了 一支 烟 , 试图 掩饰 她 的 不安
- Cô châm một điếu thuốc và cố giấu đi sự bất an của mình.
- 他 试图 说服 大家 接受 他 的 观点
- Anh ấy cố gắng thuyết phục mọi người chấp nhận quan điểm của mình.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
- 你 帮 我 给 花浇点 水
- Bạn giúp tôi tưới chút nước cho hoa nhé.
- 你 如果 口渴 , 就 喝点 水吧
- Nếu bạn khát, hãy uống một ít nước.
- 先 试点 , 再 推广
- làm thí điểm trước rồi mới mở rộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
杖›
水›
点›
试›