Đọc nhanh: 试 (thí). Ý nghĩa là: thử; thử nghiệm; thí nghiệm, thi; thi cử. Ví dụ : - 你应该尝试学习新技能。 Bạn nên thử học một kỹ năng mới.. - 我想尝试做一道新菜。 Tôi muốn thử nấu một món ăn mới.. - 你可以试穿这件衣服。 Cậu có thể thử mặc bộ quần áo này.
试 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thử; thử nghiệm; thí nghiệm
试验;尝试
- 你 应该 尝试 学习 新技能
- Bạn nên thử học một kỹ năng mới.
- 我 想 尝试 做 一道 新菜
- Tôi muốn thử nấu một món ăn mới.
- 你 可以 试穿 这件 衣服
- Cậu có thể thử mặc bộ quần áo này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
试 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thi; thi cử
考试
- 这次 有个 重要 笔试
- Lần này có một bài kiểm tra viết quan trọng.
- 他 正在 为 数学考试 做 准备
- Anh ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi toán.
- 他 通过 了 所有 的 考试
- Anh ấy đã vượt qua tất cả các kỳ thi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试
- 马克 是 试飞员
- Mach là một phi công thử nghiệm
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 不 试验 成功 , 我们 决不 罢手
- không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 临 考试 , 才 开始 复习
- Sắp thi, mới bắt đầu ôn.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
试›