Đọc nhanh: 典试 (điển thí). Ý nghĩa là: chấm thi; chủ trì việc thi cử.
典试 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chấm thi; chủ trì việc thi cử
主持考试之事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 典试
- 马列主义 经典著作
- tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 一部 词典
- Một bộ từ điển.
- 她 典试 了 这次 考试
- Cô ấy chủ trì kỳ thi lần này.
- 他 负责 典试 工作
- Anh ấy phụ trách việc chủ trì kỳ thi.
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
试›