Đọc nhanh: 试车 (thí xa). Ý nghĩa là: thử xe; thử máy; chạy rô-đa.
试车 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thử xe; thử máy; chạy rô-đa
机动车、机器等在装配好以后,正式应用之前,先进行试验性操作,看它的性能是否合乎标准
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试车
- 这辆 车 试车 成功 了
- Chiếc xe này đã thử nghiệm thành công.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 你 应该 试试 骑 自行车
- Bạn nên thử đi xe đạp.
- 在 这个 试验车 道 , 标准 汽车 成品 将 接受 有意 的 毁坏 性 测试
- Trên làn đường thử nghiệm này, các xe ô tô tiêu chuẩn sẽ trải qua các bài kiểm tra có chủ đích với mục đích phá hủy.
- 这种 新型 号 赛车 於 道路 测试 中 时速 达 100 英里
- Chiếc xe đua mẫu mới này có thể đạt tốc độ lên đến 100 dặm mỗi giờ trong các cuộc thử nghiệm trên đường.
- 考试 前 一个 星期 , 他 每天 都 开夜车 复习
- một tuần trước kỳ thi, ngày nào anh cũng thức khuya để ôn tập.
- 在 车上 我试 着 指认 记忆里 当年 城关 一带 的 景物
- trên xe tôi cố nhớ lại cảnh vật trong thành phố năm đó.
- 现代 汽车 的 官网 也 开始 预约 试 坐车 种
- Trang web chính thức của Hyundai Motor cũng đã bắt đầu nhận đặt chỗ cho các chuyến lái thử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
试›
车›