Đọc nhanh: 固定词组 (cố định từ tổ). Ý nghĩa là: đặt cụm từ.
固定词组 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt cụm từ
set phrase
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固定词组
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 他们 用 螺丝 固定 了 这个 架子
- Họ dùng ốc vít để cố định giá đỡ này.
- 他们 固定 了 商品 的 价格
- Họ đã cố định giá của hàng hóa.
- 她 用 夹子 固定 住 散落 的 文件
- Cô ấy dùng kẹp cố định tài liệu rải rác.
- 法庭 中 使用 的 誓词 有 固定 的 格式
- Các lời thề được sử dụng trong phòng tòa có định dạng cố định.
- 他 做 临时 工作 已 一年 多 了 想 找个 固定 的 工作
- Anh ta đã làm công việc tạm thời hơn một năm rồi, muốn tìm một công việc ổn định.
- 他 终于 找到 了 一份 固定 的 工作
- Anh ta cuối cùng đã tìm được một công việc cố định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
固›
定›
组›
词›