Đọc nhanh: 组词 (tổ từ). Ý nghĩa là: để kết hợp các từ, hình thành từ.
组词 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để kết hợp các từ
to combine words
✪ 2. hình thành từ
word formation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 组词
- 上级 组织
- tổ chức cấp trên。
- 老师 在 黑板 上 写 了 一组 词
- Cô giáo viết một cụm từ lên bảng.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 词组 是 词 的 组合
- tổ từ là một tổ hợp từ.
- 老师 让 我们 对 这组 近义词 进行 辨析
- Giáo viên yêu cầu chúng tôi phân tích nhóm từ đồng nghĩa này.
- 字母 组成 单词
- Chữ cái tạo thành từ đơn.
- 复合 构词法 将 单个 字 组成 复合词 的 形式
- Phương pháp tạo từ ghép sử dụng các chữ cái riêng lẻ để tạo thành từ ghép.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
组›
词›