Đọc nhanh: 祠堂 (từ đường). Ý nghĩa là: nhà thờ họ; nhà thờ tổ, đền thờ; miễu.
祠堂 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhà thờ họ; nhà thờ tổ
在封建宗法制度下,同族的人共同祭祀祖先的房屋
✪ 2. đền thờ; miễu
在封建制度下,社会公众或某个阶层为共同祭祀某个人物而修建的房屋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祠堂
- 这 祠堂 很大
- Từ đường này rất lớn.
- 人民大会堂
- đại lễ đường nhân dân
- 人们 陆续 进入 教堂
- Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.
- 人们 在 教堂 祈祷 平安
- Mọi người ở giáo đường cầu nguyện bình an.
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 人 在 课堂 上 , 思想 却 溜号 了
- người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.
- 食堂 里 的 菜 不 对 我 的 口味
- Thức ăn ở nhà ăn không hợp gu của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
祠›