volume volume

Từ hán việt: 【từ】

Đọc nhanh: (từ). Ý nghĩa là: nhà thờ; từ đường; miếu thờ. Ví dụ : - 这祠堂很大。 Từ đường này rất lớn.. - 他走进祠中。 Anh ta bước vào miếu thờ.. - 我家有一座祠。 Nhà tôi có một cái từ đường.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhà thờ; từ đường; miếu thờ

供奉神鬼、祖先、先贤的庙堂

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 祠堂 cítáng 很大 hěndà

    - Từ đường này rất lớn.

  • volume volume

    - 走进 zǒujìn 祠中 cízhōng

    - Anh ta bước vào miếu thờ.

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā yǒu 一座 yīzuò

    - Nhà tôi có một cái từ đường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zhè 祠堂 cítáng 很大 hěndà

    - Từ đường này rất lớn.

  • volume volume

    - 玉山 yùshān 位于 wèiyú hái jiàn 湖畔 húpàn 小小的 xiǎoxiǎode 玉山 yùshān 岛上 dǎoshàng

    - Đền Ngọc Sơn nằm trên đảo Ngọc của hồ Hoàn Kiếm

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā yǒu 一座 yīzuò

    - Nhà tôi có một cái từ đường.

  • volume volume

    - 走进 zǒujìn 祠中 cízhōng

    - Anh ta bước vào miếu thờ.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Cí , Sì
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFSMR (戈火尸一口)
    • Bảng mã:U+7960
    • Tần suất sử dụng:Trung bình