Đọc nhanh: 神来之笔 (thần lai chi bút). Ý nghĩa là: giây phút thăng hoa tới bất ngờ trong khi sáng tác văn chương thường để chỉ một đoạn văn tuyệt vời ý nghĩ tuyệt diệu bất ngờ.
神来之笔 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giây phút thăng hoa tới bất ngờ trong khi sáng tác văn chương thường để chỉ một đoạn văn tuyệt vời ý nghĩ tuyệt diệu bất ngờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神来之笔
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 之后 , 他 又 来 过 两次
- Sau này, anh còn đến thêm hai lần nữa.
- 他 说话 有点儿 口吃 , 笔底下 倒 来得
- anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
- 他 用 简练 而 鲜明 的 笔触 来 表现 祖国 壮丽 的 河山
- anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc
- 这 一段 对话 把 一个 吝啬 人 刻画 得 如见其人 , 可谓 传神 之笔
- đoạn đối thoại này đã miêu tả một con người keo kiệt như đang gặp thật ở ngoài, có thể nói là một ngòi bút có thần.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 他 是 凭着 一张 伪造 的 出入证 堂而皇之 进来 的
- anh ấy đưa ra thẻ ra vào nguỵ tạo công khai đi vào.
- 他 今天 看起来 真是 精神
- Anh ấy hôm nay trông thực sự đẹp trai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
来›
神›
笔›