Đọc nhanh: 词 (từ). Ý nghĩa là: lời; lời văn; lời nới, từ; tiếng, bài từ. Ví dụ : - 他的词语很有趣味。 Lời nói của anh ấy rất thú vị.. - 他的词很打动人心。 Lời nói của anh ấy rất cảm động.. - 这个词是什么意思? Từ này có nghĩa gì?
词 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lời; lời văn; lời nới
话语;文辞
- 他 的 词语 很 有 趣味
- Lời nói của anh ấy rất thú vị.
- 他 的 词 很 打动 人心
- Lời nói của anh ấy rất cảm động.
✪ 2. từ; tiếng
古代指虚词;现指语言中具有固定语音形式和特定意义的;最小的独立运用的单位
- 这个 词是 什么 意思 ?
- Từ này có nghĩa gì?
- 这个 词 很 常见
- Từ này rất phổ biến.
✪ 3. bài từ
一种诗歌体裁;起源于唐代;盛行于宋代;按谱填写;句式长短不一
- 词 起源于 唐代
- Bài từ có nguồn gốc từ thời nhà Đường.
- 词 在 宋代 鼎盛
- Bài từ đạt đỉnh cao trong thời Tống.
✪ 4. lời; bài
泛指戏曲;歌曲及某些演唱艺术中配合曲调唱出的语言部分
- 他 哼唱 着 歌词
- Anh ấy đang ngân nga lời bài hát.
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 词
✪ 1. 词 + 的+ Danh từ ( 意思/ 用法/ 来历 )
Ý nghĩa của từ; cách dùng của từ
- 你 知道 这个 词 的 意思 吗 ?
- Bạn có biết từ này có nghĩa là gì không?
- 这个 词 的 用法 有 很 多种
- Từ này được sử dụng theo nhiều cách.
✪ 2. Số lượng +个/ 组+词
Bao nhiêu từ; bao nhiêu cụm từ
- 我 有 一个 不 懂 的 词
- Có một từ tôi không hiểu.
- 老师 在 黑板 上 写 了 一组 词
- Cô giáo viết một cụm từ lên bảng.
So sánh, Phân biệt 词 với từ khác
✪ 1. 词 vs 词汇
Ý nghĩa của "词" và "词汇" không giống nhau, trong văn nói thì "词" và "词汇" được sử dụng phổ biến, "词汇" cũng thể hiện ý nghĩa của "词".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词
- 主题词
- nội dung chính; từ chủ đề.
- 严词 喝问
- nghiêm khắc quát hỏi
- 中性词
- từ trung tính
- 严词拒绝
- nghiêm khắc từ chối
- 一部 词典
- Một bộ từ điển.
- 中文 有 很多 语气词 , 比如 啊 , 呢 , 吧 呀 , 等等
- Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
- 了解 动词 的 体 很 有 帮助
- Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
词›