Đọc nhanh: 词调 (từ điệu). Ý nghĩa là: từ điệu; làn điệu của bài từ; cách phối vần của thơ Từ.
词调 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ điệu; làn điệu của bài từ; cách phối vần của thơ Từ
填词的格调
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词调
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 陈词滥调
- luận điệu cũ rích
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 调词架讼 ( 挑拨 别人 诉讼 )
- xúi giục người khác đi kiện
- 副词 强调 语气
- Phó từ nhấn mạnh ngữ khí.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
词›
调›