Đọc nhanh: 识破机关 (thức phá cơ quan). Ý nghĩa là: để xem qua một thủ thuật.
识破机关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để xem qua một thủ thuật
to see through a trick
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识破机关
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 识破 机关
- biết rõ cơ mưu.
- 他 的 手机 屏幕 破损 了
- Màn hình điện thoại của anh ấy bị hỏng rồi.
- 他们 用 机器 破碎 矿石
- Họ sử dụng máy móc để nghiền quặng.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 他们 之间 有 很多 机关
- Giữa họ có nhiều mưu kế.
- 他们 突破 了 技术 难关
- Họ đã vượt qua khó khăn kỹ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
机›
破›
识›