Đọc nhanh: 破解 (phá giải). Ý nghĩa là: giải mã; bẻ khóa; giải quyết. Ví dụ : - 他们破解了这个难题。 Họ đã giải được bài toán này.. - 他成功破解了密码。 Anh ấy bẻ khóa được mật khẩu.
破解 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải mã; bẻ khóa; giải quyết
揭开奥秘,解除疑难
- 他们 破解 了 这个 难题
- Họ đã giải được bài toán này.
- 他 成功 破解 了 密码
- Anh ấy bẻ khóa được mật khẩu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破解
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 破除迷信 , 解放思想
- Bài trừ mê tín, giải phóng tư tưởng.
- 这 段 感情 由于 误解 而 破裂
- Mối tình này bị rạn nứt vì hiểu lầm.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
- 他 成功 破解 了 密码
- Anh ấy bẻ khóa được mật khẩu.
- 他们 破解 了 这个 难题
- Họ đã giải được bài toán này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
破›
解›