Đọc nhanh: 识时务 (thức thì vụ). Ý nghĩa là: để thích ứng với hoàn cảnh, để có một cái nhìn rõ ràng về mọi thứ, biết điều.
识时务 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để thích ứng với hoàn cảnh
to adapt to circumstances
✪ 2. để có một cái nhìn rõ ràng về mọi thứ
to have a clear view of things
✪ 3. biết điều
知道进退, 不惹人讨厌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识时务
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 他 未必 能 按时 完成 任务
- Anh ấy chưa chắc có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng giờ.
- 他 有把握 按时 完成 任务
- Anh ấy có sự tự tin hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn
- 不识时务
- không thức thời。
- 常言道 识时务者为俊杰
- Thường nghe, “thức thời vụ mới là người tuấn kiệt”.
- 公务 繁忙 没有 私人 时间
- Công việc bận rộn, không có thời gian cá nhân.
- 识时务者为俊杰
- cờ đến tay ai nấy phất.
- 识时务者为俊杰
- người biết thời cuộc là người hào kiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
时›
识›