Đọc nhanh: 试一试 (thí nhất thí). Ý nghĩa là: để có một thử. Ví dụ : - 究竟抵不抵事,还要试一试看。 rốt cuộc có làm được hay không, phải thử mới biết.
试一试 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để có một thử
to have a try
- 究竟 抵 不 抵事 , 还要 试一试 看
- rốt cuộc có làm được hay không, phải thử mới biết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试一试
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 他 第一次 尝试 刮痧
- Anh ấy lần đầu thử cạo gió.
- 一个 吹笛 的 导师 尝试 教 两个 吹笛 者 吹笛
- Một thầy giáo dạy thổi sáo cố gắng dạy hai người thổi sáo.
- 他 把 大枪 一 比试 , 不在乎 地说 , 叫 他们 来 吧
- anh ta làm động tác cầm súng, rồi thản nhiên nói, bảo chúng nó đến đây!
- 他 准备 了 一整天 的 笔试
- Anh ấy đã chuẩn bị cả ngày cho bài thi viết.
- 他 今天 考试 考得 很 好 , 笑 得 像 朵花 一样
- Hôm nay anh ấy làm bài kiểm tra rất tốt, cười tươi như hoa.
- 他 进来 劈头 第一句 话 就 问试 脸 成功 了 没有
- anh ấy vừa đi vào, thì câu đầu tiên hỏi thí nghiệm đã thành công chưa.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
试›