识时达务 shí shí dá wù
volume volume

Từ hán việt: 【thức thì đạt vụ】

Đọc nhanh: 识时达务 (thức thì đạt vụ). Ý nghĩa là: để biết có chuyện gì, hiểu biết.

Ý Nghĩa của "识时达务" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

识时达务 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để biết có chuyện gì

to know what's up

✪ 2. hiểu biết

understanding

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识时达务

  • volume volume

    - 及时 jíshí 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Anh ấy kịp thời hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 务须 wùxū 准时到达 zhǔnshídàodá

    - phải đến nơi đúng giờ.

  • volume volume

    - 有把握 yǒubǎwò 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy có sự tự tin hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn

  • volume volume

    - 不识时务 bùshíshíwù

    - không thức thời。

  • volume volume

    - 务必 wùbì 准时到达 zhǔnshídàodá

    - Bạn nhất định phải đến đúng giờ.

  • volume volume

    - 常言道 chángyándào 识时务者为俊杰 shíshíwùzhěwéijùnjié

    - Thường nghe, “thức thời vụ mới là người tuấn kiệt”.

  • volume volume

    - 识时务者为俊杰 shíshíwùzhěwéijùnjié

    - cờ đến tay ai nấy phất.

  • volume volume

    - 识时务者为俊杰 shíshíwùzhěwéijùnjié

    - người biết thời cuộc là người hào kiệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Dá , Tà , Tì
    • Âm hán việt: Thế , Đạt
    • Nét bút:一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+8FBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao