Đọc nhanh: 识时达务 (thức thì đạt vụ). Ý nghĩa là: để biết có chuyện gì, hiểu biết.
识时达务 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để biết có chuyện gì
to know what's up
✪ 2. hiểu biết
understanding
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识时达务
- 他 及时 完成 了 任务
- Anh ấy kịp thời hoàn thành nhiệm vụ.
- 务须 准时到达
- phải đến nơi đúng giờ.
- 他 有把握 按时 完成 任务
- Anh ấy có sự tự tin hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn
- 不识时务
- không thức thời。
- 你 务必 准时到达
- Bạn nhất định phải đến đúng giờ.
- 常言道 识时务者为俊杰
- Thường nghe, “thức thời vụ mới là người tuấn kiệt”.
- 识时务者为俊杰
- cờ đến tay ai nấy phất.
- 识时务者为俊杰
- người biết thời cuộc là người hào kiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
时›
识›
达›